Làm thể nào để liệt kê tất cả các Hard Disk Partition trên hệ thống Linux?
Thông thường, Hard Disk được chia làm 1 hoặc nhiều ổ đĩa logic gọi là partition. Sự phân chia đó được tìm thấy trong partition table tại khu vực sector 0 của Hard Disk.
Trên Linux, thông thườn các Hard Disk được gán /dev/sda, /dev/sdb hoặc… Tên thiết bị liên quan đến chuẩn của Hard Disk. Ví dụ:
- /dev/hd* – IDE Disk . /dev/hda sẽ là Hard Disk đầu tiên, /dev/hdb sẽ là Hard Disk thứ hai,…
- /dev/sd* – SCSI hoặc SATA disk. /dev/sda sẽ là Hard Disk SCSI/SATA đầu tiên, còn /dev/sdb sẽ là Hard Disk SCSI/SATA thứ 2 và..
Lưu ý: Bạn nên thận trọng khi sử dụng các command dưới đây. Khi bất kỳ thao tác nào không đúng sẽ dẫn đến mất data.
lsblk Command
Liệt kê tất cả các Block Devices, chạy:
[root@linux24h ~]# lsblk
Outputs:
NAME MAJ:MIN RM SIZE RO TYPE MOUNTPOINT sda 8:0 0 20G 0 disk |-sda1 8:1 0 500M 0 part /boot |-sda2 8:2 0 19.5G 0 part |-VolGroup-lv_root (dm-0) 253:0 0 18.6G 0 lvm / |-VolGroup-lv_swap (dm-1) 253:1 0 992M 0 lvm [SWAP] sr0 11:0 1 4G 0 rom
fdisk command – List Partitions Under Linux
Liệt kê chi tiết về Partition, run:
[root@linux24h ~]# fdisk -l
Outputs:
Disk /dev/sda: 21.5 GB, 21474836480 bytes 255 heads, 63 sectors/track, 2610 cylinders Units = cylinders of 16065 * 512 = 8225280 bytes Sector size (logical/physical): 512 bytes / 512 bytes I/O size (minimum/optimal): 512 bytes / 512 bytes Disk identifier: 0x0005e900 Device Boot Start End Blocks Id System /dev/sda1 * 1 64 512000 83 Linux Partition 1 does not end on cylinder boundary. /dev/sda2 64 2611 20458496 8e Linux LVM Disk /dev/mapper/VolGroup-lv_root: 19.9 GB, 19906166784 bytes 255 heads, 63 sectors/track, 2420 cylinders Units = cylinders of 16065 * 512 = 8225280 bytes Sector size (logical/physical): 512 bytes / 512 bytes I/O size (minimum/optimal): 512 bytes / 512 bytes Disk identifier: 0x00000000 Disk /dev/mapper/VolGroup-lv_swap: 1040 MB, 1040187392 bytes 255 heads, 63 sectors/track, 126 cylinders Units = cylinders of 16065 * 512 = 8225280 bytes Sector size (logical/physical): 512 bytes / 512 bytes I/O size (minimum/optimal): 512 bytes / 512 bytes Disk identifier: 0x00000000
sfdisk command
Ngoài fdisk command bạn có thể sử dụng sfdisk command, run:
[root@linux24h ~]# sfdisk -l /dev/sda [root@linux24h ~]# sfdisk -lu /dev/sda [root@linux24h ~]# sfdisk -ls /dev/sda
Outputs:
Disk /dev/sda: 2610 cylinders, 255 heads, 63 sectors/track Units = cylinders of 8225280 bytes, blocks of 1024 bytes, counting from 0 Device Boot Start End #cyls #blocks Id System /dev/sda1 * 0+ 63- 64- 512000 83 Linux /dev/sda2 63+ 2610- 2547- 20458496 8e Linux LVM /dev/sda3 0 - 0 0 0 Empty /dev/sda4 0 - 0 0 0 Empty
Sử dụng tùy chọn để biết thêm thông tin, run:
[root@linux24h ~]# sfdisk --h
parted Command
Lưu ý: fdisk và sfdisk command sẽ không làm việc nếu partition hệ thống lớn hơn 2TB, công cụ parted command được sinh ra để giải quyết vấn đề đó
Nếu hệ thống chưa được cài đặt parted tool. Run:
[root@linux24h ~]# yum install parted parted-devel -y
Sử dụng, run:
[root@linux24h ~]# parted /dev/sda
Outputs:
GNU Parted 2.1 Using /dev/sda Welcome to GNU Parted! Type 'help' to view a list of commands. (parted)
Bạn có thể set hiển thị dung lượng = TB hoặc GB thông qua unit command, run:
(parted) unit GB (parted) print Model: VMware, VMware Virtual S (scsi) Disk /dev/sda: 21.5GB Sector size (logical/physical): 512B/512B Partition Table: msdos Number Start End Size Type File system Flags 1 0.00GB 0.53GB 0.52GB primary ext4 boot 2 0.53GB 21.5GB 20.9GB primary lvm (parted) quit
Để liệt kê chi tiết tất cả Partition Layout trên tất cả Block Devices? Run:
[root@linux24h ~]# parted -l
Outputs:
Model: VMware, VMware Virtual S (scsi) Disk /dev/sda: 21.5GB Sector size (logical/physical): 512B/512B Partition Table: msdos Number Start End Size Type File system Flags 1 1049kB 525MB 524MB primary ext4 boot 2 525MB 21.5GB 20.9GB primary lvm Model: Linux device-mapper (linear) (dm) Disk /dev/mapper/VolGroup-lv_swap: 1040MB Sector size (logical/physical): 512B/512B Partition Table: loop Number Start End Size File system Flags 1 0.00B 1040MB 1040MB linux-swap(v1) Model: Linux device-mapper (linear) (dm) Disk /dev/mapper/VolGroup-lv_root: 19.9GB Sector size (logical/physical): 512B/512B Partition Table: loop Number Start End Size File system Flags 1 0.00B 19.9GB 19.9GB ext4
lsscsi command
Nếu hệ thống chưa được cài đặt công cụ giao diện dòng lệnh lsscsi, run:
[root@linux24h ~]# yum install lsscsi -y
Sử dụng:
[root@linux24h ~]# lsscsi
Outputs:
[0:0:0:0] disk VMware, VMware Virtual S 1.0 /dev/sda [2:0:0:0] cd/dvd NECVMWar VMware IDE CDR10 1.00 /dev/sr0