1. Sử dụng lệnh trên Linux
Trên Linux, sử dụng lệnh fdisk để phân chia partition của ổ cứng, mkfs để format, mount để gắn một partition đã format vào một mount point, chỉnh sửa fstab để Linux có thể tự động mount khi boot.
Khi thêm một ổ cứng với vào hệ thống, cần dùng lệnh fdisk -l để kiểm tra xem Linux gán cho ổ cứng mới device nào.
Mã: [Ủng hộ F4VN] - [Get Direct Link]
# fdisk -l Disk /dev/hda: 80.0 GB, 80060424192 bytes 255 heads, 63 sectors/track, 9733 cylinders Units = cylinders of 16065 * 512 = 8225280 bytes Device Boot Start End Blocks Id System /dev/hda1 1 262 2104483+ 82 Linux swap / Solaris /dev/hda2 * 263 2873 20972857+ 83 Linux /dev/hda3 2874 9733 55102950 83 Linux Disk /dev/sda: 40.0 GB, 40007761920 bytes 64 heads, 32 sectors/track, 38154 cylinders Units = cylinders of 2048 * 512 = 1048576 bytes Device Boot Start End Blocks Id System #
Cần chú ý rằng với một số Hệ điều hành Linux, sẽ quy định khe IDE0 tương ứng với /dev/hda, khe IDE1 tương ứng với /dev/hdb,... Các ổ cứng SCSI, hay USB sẽ được gán vào /dev/sda, /dev/sdb,...
Với /dev/sda mới chưa được định dạng nói trên, trước hết tao dùng lệnh fdisk
Mã: [Ủng hộ F4VN] - [Get Direct Link]
# fdisk /dev/sda The number of cylinders for this disk is set to 38154. There is nothing wrong with that, but this is larger than 1024, and could in certain setups cause problems with: 1) software that runs at boot time (e.g., old versions of LILO) 2) booting and partitioning software from other OSs (e.g., DOS FDISK, OS/2 FDISK) Command (m for help): m Command action a toggle a bootable flag b edit bsd disklabel c toggle the dos compatibility flag d delete a partition l list known partition types m print this menu n add a new partition o create a new empty DOS partition table p print the partition table q quit without saving changes s create a new empty Sun disklabel t change a partition's system id u change display/entry units v verify the partition table w write table to disk and exit x extra functionality (experts only) Command (m for help):
Mã: [Ủng hộ F4VN] - [Get Direct Link]
Command (m for help): n Command action e extended p primary partition (1-4) p Partition number (1-4): 1 First cylinder (1-38154, default 1): 1 Last cylinder or +size or +sizeM or +sizeK (1-38154, default 38154): 20480 Command (m for help):
Tại chế đô gõ lệnh chính, dùng 'w' để ghi lại các thông tin nói trên.
Mã: [Ủng hộ F4VN] - [Get Direct Link]
Command (m for help): w The partition table has been altered! Calling ioctl() to re-read partition table. Syncing disks. #
Mã: [Ủng hộ F4VN] - [Get Direct Link]
# fdisk -l Disk /dev/hda: 80.0 GB, 80060424192 bytes 255 heads, 63 sectors/track, 9733 cylinders Units = cylinders of 16065 * 512 = 8225280 bytes Device Boot Start End Blocks Id System /dev/hda1 1 262 2104483+ 82 Linux swap / Solaris /dev/hda2 * 263 2873 20972857+ 83 Linux /dev/hda3 2874 9733 55102950 83 Linux Disk /dev/sda: 40.0 GB, 40007761920 bytes 64 heads, 32 sectors/track, 38154 cylinders Units = cylinders of 2048 * 512 = 1048576 bytes Device Boot Start End Blocks Id System /dev/sda1 1 20480 20971504 83 Linux #
Để format partition này, sử dụng lệnh mkfs
Mã: [Ủng hộ F4VN] - [Get Direct Link]
# mkfs.ext3 /dev/sda1 mke2fs 1.38 (30-Jun-2005) Filesystem label= OS type: Linux Block size=4096 (log=2) Fragment size=4096 (log=2) 2621440 inodes, 5242876 blocks 262143 blocks (5.00%) reserved for the super user First data block=0 160 block groups 32768 blocks per group, 32768 fragments per group 16384 inodes per group Superblock backups stored on blocks: 32768, 98304, 163840, 229376, 294912, 819200, 884736, 1605632, 2654208, 4096000 Writing inode tables: done Creating journal (32768 blocks): done Writing superblocks and filesystem accounting information: done This filesystem will be automatically checked every 25 mounts or 180 days, whichever comes first. Use tune2fs -c or -i to override. #
Sau khi format, để sử dụng được /dev/sda1, cần phải mount nó vào một mount point, giả sử mount vào mount point /media/data, ta dùng lệnh sau:
Mã: [Ủng hộ F4VN] - [Get Direct Link]
# mount /dev/sda1 /media/data
Mã: [Ủng hộ F4VN] - [Get Direct Link]
# /etc/fstab /dev/hda2 / reiserfs acl,user_xattr 1 1 /dev/hda3 /home reiserfs acl,user_xattr 1 2 /dev/hda1 swap swap defaults 0 0 proc /proc proc defaults 0 0 sysfs /sys sysfs noauto 0 0 debugfs /sys/kernel/debug debugfs noauto 0 0 usbfs /proc/bus/usb usbfs noauto 0 0 devpts /dev/pts devpts mode=0620,gid=5 0 0 192.168.0.1:/home/centos4 /home/centos4_200 nfs defaults 0 0 /dev/sda1 /media/data ext3 defaults 0 0
Mã: [Ủng hộ F4VN] - [Get Direct Link]
# df Filesystem 1K-blocks Used Available Use% Mounted on /dev/hda2 20972152 8155616 12816536 39% / udev 517332 164 517168 1% /dev /dev/hda3 55101224 33054028 22047196 60% /home /dev/sda1 20642412 131232 19462608 1% /media/data